to generate interest in sth
Phân loại: Cụm động từ
Nghĩa tiếng Anh: to get attention to sth, to attract interest in sth, to develop interest in sth
Nghĩa tiếng Việt: thu hút sự quan tâm, thu hút sự chú ý (đối với cái gì); quan tâm, chú ý (tới cái gì); hứng thú (với cái gì).
Ví dụ:
1. Adaptable electronics is generating significant interest in the scientific community because of the many applications. [1]
Điện tử thích ứng hiện đang thu hút được sự chú ý đặc biệt trong cộng đồng khoa học bởi rất nhiều các ứng dụng của nó.
1. Adaptable electronics is generating significant interest in the scientific community because of the many applications. [1]
Điện tử thích ứng hiện đang thu hút được sự chú ý đặc biệt trong cộng đồng khoa học bởi rất nhiều các ứng dụng của nó.
2. When children get encouraged towards doing something, they generate more interest in accomplishing the task. [2]
Khi trẻ được khuyến khích làm điều gì đó, chúng sẽ hứng thú hơn với việc hoàn thành nhiệm vụ.
Khi trẻ được khuyến khích làm điều gì đó, chúng sẽ hứng thú hơn với việc hoàn thành nhiệm vụ.
Đề nghị Admin của Blog liên hệ trực tiếp với Biên dịch viên Đặng Thành Công - 01663763711-dangthanhcong.hanoi@gmail.com để có sự trao đổi về việc dẫn bài viết từ http://dang-thanh-cong.blogspot.com
Trả lờiXóa